Home / chữ số la mã từ 1 đến 100Chữ Số La Mã Từ 1 Đến 10022/12/2021 Học toán lớp 3 số La mã con được tìm hiểu các chữ số đặc biệt. Sau đây là kiến thức trọng tâm kèm bài tập áp dụng, con có thể tham khảo. Học toán lớp 3 làm quen chữ số La mã con được tìm hiểu các chữ số đặc biệt. Con cần phải ghi nhớ những chữ số la mã từ I đến XXI để từ đó biết vận dụng vào thực tế như biết xem giờ, đánh dấu mục lục…1. Giới thiệu về bài học làm quen với chữ số La mã1.1 Chữ số La mã là gì?Chữ số La mã là hệ thống chữ số đặc biệt, hiện nay được sử dụng trong: những bảng thống kê được đánh số, mặt đồng hồ, các mục lục chính…Ví dụ:Mặt đồng hồ các chữ số La mã:Bạn đang xem: Chữ số la mã từ 1 đến 100Các chữ số La mã thường dùng là:I : mộtV : nămX : mười1.2 Các chữ số La mã từ I đến XXII, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI2. Cách đọc chữ số La mã2.1 Giới thiệu số La mãChữ số La mãGiá trịI1II2III3IV4V5VI6VII7VIII8IX9X10XI11XII12XIII13XIV14XV15XVI16XVII17XVIII18XIX19XX20XXI212.2 Cách đọc chữ số La mãCách đọc chữ số La mã giống với cách đọc các con số tự nhiên.You watching: Cách viết số la mã từ 1 đến 100Ví dụ:III có giá trị là 3, đọc là baIX có giá trị là 9, đọc là chínXX có giá trị là 20, đọc là hai mươiXIX có giá trị là 19, đọc là mười chín2.3 Quy tắc viết chữ số La mã.See more: 0907 Là Mạng Gì ? 0917, 0967 Là Đầu Số Mạng Nào2.3.1. Quy tắc chữ số La mã thêm vào bên phảiXem thêm: Mua Bán Chuồng Gà Đẹp, Nguyên Bộ Giá Rẻ Toàn Quốc, Mua Bán Phụ Kiện Và Chuồng Gà Lắp Gáp2.3.2. Quy tắc chữ số La mã thêm vào bên trái2.4 Những lưu ý khi học toán lớp 3 làm quen với chữ số La mãHọc sinh cần nhớ và đọc được các chữ số la mã từ I đến XXIPhân biệt rõ các kí tự dễ bị nhầm lẫn theo thói quen như: VI, IV; với IX các em rất dễ nhầm theo quán tính khi viết VIII, các em sẽ lại thêm I vào để thành VIIII như thế là saiNắm rõ các quy tắc thêm và bớt giá trị của chữ số La mã3. Bài tập làm quen với chữ số La mãĐể học tốt phần chữ số La mã này, các em cần thuộc các chữ số La mã, biết cách đọc một cách thành thạo, thường xuyên làm bài tập. Từ đó biết cách ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống như biết cách đọc đồng hồ bằng chữ số la mã, đặt các mục lục chính trong vở viết.See more: Tổng Hợp Các Cách Xóa File Cứng Đầu Tận Gốc Nhanh Chóng, Xóa Tận Gốc Các File Cứng Đầu Nhất Trên WindowsSau đây là một số bài toán để các phụ huynh, học sinh cùng luyện tập, tham khảo:3.1. Bài tậpBài 1Đọc các chữ số La mã sau:I, III, VII, XIV, XII, XIX, XXIBài 2Sắp xếp chữ số La mã theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn xuống bé:I, VII, IX, XI, V, IV, II, XVIIIBài 3Viết các số từ 10 đến 21 bằng chữ số La mãBài 4Đồng hồ chỉ mấy giờ?Bài 5Thực hiện các phép tính sau:X - IV = ?XX - IX = ?XIX - IX = ?IV + V = ?V + IX = ?3.2. Đáp ánBài 1Cách đọc chữ số La mã là:I: có giá trị = 1 nên đọc là mộtIII: có giá trị = 3 nên đọc là baVII: có giá trị = 7 nên đọc là bảyXIV: có giá trị = 14 nên đọc là mười bốnXII: có giá trị = 12 nên đọc là mười haiXIX: có giá trị = 19 nên đọc là mười chínXXI: có giá trị = 21 nên đọc là hai mươi mốtBài 2Thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là:I, II, IV, V, VII, IX, XI, XVIIIThứ tự sắp xếp từ lớn xuống bé là:XVIII, XI, IX, VII, V, IV, II, IBài 3Cách viết chữ số la mã từ 10 đến 21 là:10 viết là X11 viết là XI12 viết là XII13 viết là XIII14 viết là XIV15 viết là XV16 viết là XVI17 viết là XVII18 viết là XVIII19 viết là XIX20 viết là XX21 viết là XXIBài 4Đồng hồ A chỉ: mười hai giờ kém 5 phútĐồng hồ B chỉ: mười hai giờ mười lăm phútĐồng hồ C chỉ: ba giờ đúngBài 5:X - IV = VIVì: X = 10, IV=4, mà 10 - 4 = 6, 6 viết chữ số La mã là VIXX - IX = XIVì: XX = 20, IX = 9, mà 20 - 9 = 11, 11 viết chữ số La mã là XIIV + V = IXVì: IV = 4, V = 5, mà 4 + 5 = 9, 9 viết chữ số La mã là IXV + IX = XIVVì: V = 5, IX = 9, mà 5 + 9 = 14, 14 viết chữ số La mã là XIVBên cạnh nắm chắc kiến thức toán lớp 3 làm quen với chữ số La mã, phụ huynh cùng con theo dõi dichvutructuyen.com.vn để biết thêm các thông tin bổ ích của môn học.