Home / học phí trường đại học thăng longHọc phí trường đại học thăng long17/11/2021A. GIỚI THIỆUB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyểnTheo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.Bạn đang xem: Học phí trường đại học thăng long2. Đối tượng tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.3. Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinh4.1. Phương thức xét tuyểnXét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.Xét tuyển kết hợp:Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ TiếngAnh quốc tế.Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu.Xét tuyển theo học bạ THPT.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTa. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.Xem thêm: Ứng Dụng Đo Nhiệt Độ Cho Android Chuẩn Xác 100%, Ứng Dụng Đo Nhiệt Độ Cho Androidb. Xét tuyển kết hợp- Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế:Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế,- Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu:Điều kiện xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0.c. Xét tuyển theo học bạ THPTĐiều kiện xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;Học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào 4.3. Chính sách ưu tiênTheo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.5. Học phíMức học phí của trườngĐại học Thăng Long dự kiến năm 2021 - 2022 như sau:Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29,7 triệu đồng/năm.Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm;Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc, Quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành: 26,4 triệu đồng/năm;Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Điều dưỡng: 25,3 triệu đồng/năm;Các ngành còn lại: 24,2 triệu đồng/năm.Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không qúa 5%.II. Các ngành tuyển sinhThanh nhạc7210205N0050Kế toán7340301A00, A01, D01, D0313515Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0322525Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0318020Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D039010Marketing7340115A00, A01, D01, D039010Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D039010Khoa học máy tính7480101A00, A019010Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A013505Hệ thống thông tin7480104A00, A015505Công nghệ thông tin7480201A00, A0120020Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0313515Trí tuệ nhân tạo7480207A00, A015505Điều dưỡng7720301B00150150Dinh dưỡng7720401B001515Ngôn ngữ Anh7220201D0127030Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D049010Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0618020Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0118020Công tác xã hội7760101C00, D01, D03, D043505Việt Nam học7310630C00, D01, D03, D045505Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0327030Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D01, D03, D0413515C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn vào các ngành học của trườngĐại học Thăng Long như sau:NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021(Xét theo KQ thi THPT)Toán ứng dụng1620Khoa học máy tính15,52024,13Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15,52023,78Hệ thống thông tin15,52024,38Công nghệ thông tin16,521,9625,00Kế toán1921,8525,00Tài chính - Ngân hàng19,221,8525,10Quản trị kinh doanh19,722,625,35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19,721,924,45Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1923,3525,65Ngôn ngữ Anh19,821,7325,68Ngôn ngữ Trung Quốc21,624,226,00Ngôn ngữ Nhật20,122,2625,00Ngôn ngữ Hàn Quốc20,72325,60Việt Nam học182023,50Công tác xã hội17,52023,35Truyền thông đa phương tiện19,72426,00Điều dưỡng18,219,1519,05Y tế công cộng15,1Quản lý bệnh viện15,4Dinh dưỡng18,216,7520,35Kinh tế quốc tế22,325,65Marketing23,926,15Trí tuệ nhân tạo2023,36Luật kinh tế21,3525,25D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrườngĐại học Thăng LongThư viện trườngĐại học Thăng LongSân thể dục tại trườngĐại học Thăng Long